HINO BÌNH DƯƠNG

Công ty Cổ phần Ô tô Vĩnh Thịnh

CẨU TỰ HÀNH 3 TẤN 3 KHÚC GẮN TRÊN XE HINO FL8JW7A
1.688.000.000 đ
Số loại: FL8JW7A
Tình trạng: MỚI 100%
Động cơ: J08E-WD: 7.684 cc
Tải trọng: 13.950 Kg
Tổng trọng tải: 24.000 Kg
Kích thước thùng xe: 8.550 x 2.350 x 620 mm
Lốp xe: 11.00R20 /11.00R20
Tiêu hao nhiên liệu: 18L/100Km
Bảo hành: 3 NĂM
Trang bị: MÁY LẠNH DENSO NHẬT BẢN
Liên hệ
HOTINE: 0903931268 Để được tư vấn
Mô tả sản phẩm

Xe tải Hino FL8JW7A 14.4 tấn gắn cẩu Unic URV343 đang là sản phẩm "hot" nhất hiện nay, xe có thiết kế mạnh mẽ, chắc chắn, linh kiện được nhập khẩu toàn bộ từ Nhật Bản và được lắp ráp trên dây chuyền công nghệ tiên tiến, hiện đại. Cẩu Unic URV343 mới 100% được nhập khẩu chính hãng.

Thông số kỹ thuật

1. Cần cẩu Unic 3 tấn 2 khúc 342. 

- Số khúc: 2 khúc.
- Tải trọng tối đa: 3030kg/ 2.7m.
- Chiều cao làm việc tối đa: 7.0m.
- Bán kính làm việc: 0.65m ~ 5.32m.
- Chiều dài bùng nổ: 3.27m ~ 5.51m.
- Góc nâng cần: 1o ~ 78o.
- Góc quay: liên tục.

CẦN CẨU UNIC UR-V342

2. Cần cẩu Unic 3 tấn 3 khúc 343.

- Số khúc: 3 khúc.
- Tải trọng tối đa: 3030kg/ 2.6m.
- Chiều cao làm việc tối đa: 9.2m.
- Bán kính làm việc: 0.65m ~ 7.51m.
- Chiều dài bùng nổ: 3.41m ~ 7.70m.
- Góc nâng cần: 1o ~ 78o.
- Góc quay: liên tục.

CẦN CẨU UNIC UR-V343

3. Cần cẩu Unic 3 tấn 4 khúc 344.

- Số khúc: 4 khúc.
- Tải trọng tối đa: 3030kg/ 2.6m.
- Chiều cao làm việc tối đa: 11.4m.
- Bán kính làm việc: 0.67m ~ 9.81m.
- Chiều dài bùng nổ: 3.41m ~ 10.00m.
- Góc nâng cần: 1o ~ 78o.
- Góc quay: liên tục.

CẦN CẨU UNIC UR-V344

4. Cần cẩu Unic 3 tấn 5 khúc 345.

- Số khúc: 3 khúc.
- Tải trọng tối đa: 3030kg/ 2.4m.
- Chiều cao làm việc tối đa: 13.7m.
- Bán kính làm việc: 0.71m ~ 12.11m.
- Chiều dài bùng nổ: 3.54m ~ 12.30m.
- Góc nâng cần: 1o ~ 78o.
- Góc quay: liên tục.

CẦN CẨU UNIC UR-V345

5. Cần cẩu Unic 3 tấn 6 khúc 346.

- Số khúc: 6 khúc.
- Chiều cao làm việc tối đa: 15.9m.
- Bán kính làm việc: 0.73m ~ 14.42m.
- Chiều dài bùng nổ: 3.63m ~ 14.61m.
- Góc nâng cần: 1o ~ 78o.
- Góc quay: liên tục.

CẦN CẨU UNIC UR-V346

 

Quy cách đóng thùng
Kết cấu STT Chi tiết hạng mục Quy cách vật tư
tiêu chuẩn
Sàn thùng 1 Đà dọc Thép U140 5mm (U Đúc)
2 Đà ngang Thép U100 4mm (U Đúc)
3 Gia cố chasiss Thép V 6mm dài 1,8 mm
4 Biên thùng/ khung sàn Thép chấn 3mm
5 Sàn Thép phẳng 3mm
Mặt trước thùng 6 Trụ đầu U100 4mm (U Đúc)
7 Khung xương vách trước Thép hộp 40x40 1,4mm
8 Vách ngoài (Không)
9 Vách trong Thép 1,2mm
Hông thùng 10 Trụ giữa U120 4mm (U Đúc)
11 Khung bao bửng Thép hộp 40x80 1,4mm
12 Khung xương bửng Thép hộp 40x40 1,4mm
13 Vách ngoài bửng (Không)
14 Vách trong bửng Thép 1,2mm
15 Khoá tôm Thép
16 Bản lề Thép
Mặt sau thùng 17 Trụ sau Thép U100 4mm (U Đúc)
18 Viền sau/Lam đèn Thép chấn 3mm
Chi tiết phụ 19 Vè chắn bùn Inox 430 1,4mm
20 Thanh/ pát liên kết vè thùng Phi 27/Inox chấn
21 Cản hông Thép hộp 30x60 dày 1,4mm
22 Cản sau Thép U80-100
23 Đệm lót sát xi và đà dọc Cao su
24 Đèn hông thùng 6 cái -V344: 530.000.000 VNĐ
-V345: 560.000.000 VNĐ
Sản phẩm tương tự

HINO BÌNH DƯƠNG

HINO BÌNH DƯƠNG

HINO BÌNH DƯƠNG
Mon - Sat: 9:00 - 18:00 Sunday CLOSED